개요
Đồng cơ sở của CADJPY là đô la Canada và đồng Yên Nhật là đồng định giá, chỉ ra cần bao nhiêu Yên Nhật để mua 1 đô la Canada. Forex market và thị trường liên ngân hàng được thành lập vào năm 1971 khi thương mại quốc tế chuyển từ tỷ giá hối đoái cố định sang tỷ giá hối đoái thả nổi. Theo đó, tỷ giá hối đoái của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác thường được thể hiện một cách rõ ràng để thể hiện mối quan hệ trao đổi qua lại được thỏa thuận giữa hai bên. Mối quan hệ thương mại giữa Canada với Nhật Bản là rất chặt chẽ. Canada xuất khẩu nhiên liệu và các sản phẩm dầu sang Nhật Bản, trong khi Nhật Bản xuất khẩu ô tô và các loại máy móc sang Canada. Giao dịch chéo giữa CAD-JPY thường là một lựa chọn thay thế cho giao dịch giữa USD-JPY khi các nhà đầu tư đề phòng với giao dịch USD-JPY. Đồng đô la Canada là một loại tiền tệ tài sản có rủi ro cao truyền thống, vì vậy đồng đô la Canada và đồng Yên Nhật nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong tâm lý thị trường. Chính sách tiền tệ của
거래 조건
- Quy Mô Hợp Đồng 100000
- Phí Giữ Vị Thế Mua Qua Đêm (Hằng ngày)(Theo Tỷ Lệ %) -0.00644%
- Đòn Bẩy 100X
- Phí Giữ Vị Thế Bán Qua Đêm (Hằng ngày)(Theo Tỷ Lệ %) -0.00958%
- Quy Mô Khối Lượng Giao Dịch Tối Thiểu 0.01
- Chênh Lệch 0.025
- Quy Mô Khối Lượng Giao Dịch Tối Đa 20.00
- Phí Qua Đêm Gấp Ba Lần Thứ Tư
- Quy Mô Giao Dịch Tối Đa 100.00
- Phiên Giao Dịch
실시간 거래 전략
경제 달력
GMT+8
통화
중요
이벤트
이전 가치
예측
실제
중요
06:00

Halifax HPI m/m
-
-
-
A: -
F: -
P: -
06:00

Halifax HPI năm/năm
-
-
-
A: -
F: -
P: -
06:00

Cán cân thương mại
-
€18.0 B
€21.1 B
A: -
F: €18.0 B
P: €21.1 B
06:00

Sản xuất công nghiệp m/m
-
-1.5%
3.0%
A: -
F: -1.5%
P: 3.0%
08:30

Bài phát biểu của Chủ tịch ECB Lagarde
-
-
-
A: -
F: -
P: -
전 세계적으로 신뢰받는 거래 플랫폼
매우 낮은 거래 비용
거래 수수료는 0%이며 스프레드는 경쟁력 있습니다.다양한 레버리지 옵션
최대 1000배 레버리지소셜 거래
엘리트 거래 마스터를 모아 커뮤니티의 유용한 정보를 공유합니다.자본 보안 보장
권위 있는 금융 기관 규제, 투자자 자금의 엄격한 분리.마이너스 계좌 잔액 보호
원금을 초과하지 않도록, 손실은 리스크 관리 역량을 강화하기 위해 제한됩니다.연중무휴 고객 서비스 지원
투자자가 문제를 해결할 수 있도록 12개 언어가 상시 지원됩니다.
거래 세계에서 투자자의 성장을 돕는 보너스 리베이트!
또는 무료 데모 거래 체험